Từ điển Thiều Chửu
敗 - bại
① Hỏng, đổ nát, như vong quốc bại gia 亡國敗家 làm mất nước nát nhà. Ðứa con làm hỏng nhà gọi là bại tử 敗子, nhục bại 肉敗 thịt đã thiu thối, bại diệp 敗葉 lá rụng, v.v. ||② Nghiêng đổ, như bại bích 敗壁 vách đổ. ||③ Thua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敗 - bại
Thua. Thua trận — Hư hỏng, không dùng được.


敗北 - bại bắc || 敗筆 - bại bút || 敗壞 - bại hoại || 敗朽 - bại hủ || 敗興 - bại hứng || 敗露 - bại lộ || 敗類 - bại loại || 敗產 - bại sản || 敗散 - bại tán || 敗績 - bại tích || 敗訴 - bại tố || 敗陣 - bại trận || 敗子 - bại tử || 敗俗 - bại tục || 敗訟 - bại tụng || 敗將 - bại tướng || 敗亡 - bại vong || 轉敗爲勝 - chuyển bại vi thắng || 頹敗 - đồi bại || 腐敗 - hủ bại || 弱敗 - nhược bại || 負敗 - phụ bại || 衰敗 - suy bại || 衰山敗水 - suy sơn bại thuỷ || 散敗 - tán bại || 喪敗 - táng bại || 勝敗 - thắng bại || 成敗 - thành bại || 失敗 - thất bại || 摧敗 - tồi bại ||